Từ Vựng Mỹ Phẩm Nhật Bản / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Grandesecole.edu.vn

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mỹ Phẩm

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Các bạn nữ khi sang Nhật chắc hẳn sẽ tìm mua mỹ phẩm Nhật đúng không?

Mỹ phẩm nội địa Nhật được biết đến là sản phẩm chủ yếu được sản xuất cho thị trường nội địa. Họ luôn đòi hỏi sự tỉ mỉ của kỹ thuật , sự vượt trội về tính năng và sự tinh tế trong thẩm mỹ. Mỹ phẩm nội địa Nhật luôn được các nước bạn đánh giá cao về chất lượng, về sự cam kết không chất tạo màu, không hương liệu, không parapens. Bởi vậy, tất cả các dòng mỹ phẩm của họ chủ yếu được chiết xuất từ thiên nhiên và thảo dược. Hoàn toàn không gây kích ứng cho da.

Với Nhật Bản, tất cả hàng hóa hay mỹ phẩm của họ đều phải đạt được một chuẩn mực cao nhất để an toàn tuyệt đối cho sức khỏe của người tiêu dùng. Và không phải với thị trường nào người Nhật họ cũng đồng ý để đưa sản phẩm của họ về bán rộng rãi. Chính vì lẽ đó, với sự an tâm tuyệt đối và hơn hết là đặt chữ ” tâm ” lên hàng đầu.

Nếu bạn đang bâng khuâng không biết chọn dạng mỹ phẩm gì cho mình thì mỹ phẩm nhật là một lựa chọn tốt cho nhu cầu sử dụng của bạn , tuy giá thành có thể cao hơn một tí so với các sản phẩm nội địa nhưng chất lượng hiệu quả mang lại rất tốt

Lựa chọn mỹ phẩm nhật nhiều người nghĩ nó quá đắt hay xa xỉ nhưng khi bạn làm một phép tính đơn giản hiệu quả mang lại của sản phẩm có thể gấp nhiều lần so với các mặt hàng khác , có thể nói rằng mỹ phẩm nhật luôn luôn tiết kiệm thời gian và chi phí so với hàng nội địa vì những sản phẩm đạt hiệu quả nhanh, và tiện lợi khiến bạn không mất quá nhiều thời gian cho quá trình chăm sóc da, song song đó mỹ phẩm nhật còn có những sản phẩm giá cả bình dân hợp túi tiền của bạn.

Ngoài ra, mỗi sản phẩm mỹ phẩm Nhật Bản không chỉ được coi là một sản phẩm làm đẹp đơn thuần, mà là một giá trị của vẻ đẹp tự nhiên vĩnh hằng. Chính bởi vậy nên cũng không có gì quá khó hiểu khi tuy có giá rất đắt nhưng chúng luôn là những sản phẩm mơ ước của bất kỳ phụ nữ nào. Nhiều khi bạn có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm giá bình dân của những hãng sản xuất nổi tiếng trong những đợt sale khủng.

Các loại da

普通肌 ふつうはだ futsuhada Da thường

脂性肌 しせいはだ

オイリースキン

shiseihada

oirīsukin

Da dầu

乾燥肌 かんそうはだ

ドライスキン

kansohada

doraisukin

Da khô

混合肌 こんごうはだ

ミックススキン

kongouhada

mikkususukin

Da hỗn hợp

敏感肌 びんかんはだ binkanhada Da nhạy cảm

ニキビができやすい肌 はだ nikibiga dekiyasuihada Da dễ nổi mụn

Các loại mỹ phẩm chăm sóc da

UVケア

UV kea Kem chống nắng

クレンジング

kurenjingu Kem tẩy trang

洗顔料 せんがんりょう senganryou Sữa rửa mặt

化粧水 けしょうすい keshousui Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)

クリーム

kurīmu Kem dưỡng da

しっとりタイプ

shittoritaipu Dành cho da khô

さっぱりタイプ

sapparitaipu Dành cho da dầu

ボディクリーム

bodikurīmu Kem dưỡng da toàn thân

入浴剤 にゅうよくざい nyuuyokuzai Phụ gia cho vào bồn tắm

Đồ trang điểm

BBクリー

BB kurī Kem nền BB

ファンデーション

fandēshon Kem nền Foundation

メイクフェイ

スパウダー

meikufeisupaudā Phấn thoa mặt

下地 メイクしたじ meikushitaji Kem lót

コンシーラー

konshīrā Kem che khuyết điểm

ハイライト

hairaito Phấn tạo khối

チーク

chīku Phấn má

口紅 くちべに kuchibeni Son môi

アイライナー

airainā Chì kẻ mắt

アイシャドウ

aishadō Phấn mắt

マスカラ

masukara Mascara

アイブロウ

aiburou Kẻ lông mi

つけまつげ

tsukematsuge Lông mi giả

Một số từ vựng khác

ニキビケア

nikibikea Chăm sóc da mụn

ニキビ治療 ちりょう nikibi chiryou Trị mụn

ニキビ予防 よぼう nikibi yobou Ngừa mụn

美白 びはく

ホワイト

bihaku

howaito

Sản phẩm trắng da

エイジングケア

eijingukea Sản phẩm chống lão hoá

毛穴ケア けあなケア kehana kea Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông

ピーリング

pīringu Sản phẩm tẩy da chết

シミ・ そばかすを防ぐ ふせぐ shimi/ sobakasu wo fusegu Chống nám và vết nhăn

肌荒れ

肌トラブル

はだあれ

はだトラブル

hadaare

hada toraburu

Da mẩn đỏ

Da có vấn đề

くすみ・

ごわつき肌

kusumi gowatsuki hada Da sạm, sần sùi

古い角質 ふるいかくしつ furui kakushitsu Da chết

潤うるおい うるおい uruoi Ẩm (loại giữ ẩm)

べたつき

betatsuki Sự bết, dính

つるつる

すべすべ肌

tsurutsuru

subesube hada

Da trơn láng,

nhẵn nhụi

もちもち肌

mochimochihada Da mềm mịn

シートマスク

shītomasuku Mặt nạ giấy

74 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Mỹ Phẩm

Ngày nay khi mà nhu cầu làm đẹp là tất cả của chị em Phụ Nữ thì những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các loại Mỹ Phẩm, Làm Đẹp cũng được nhiều bạn trẻ chuẩn bị theo nghề Makeup hay chỉ đơn giản là giúp đi du lịch mua mỹ phẩm dễ dàng hơn.

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm, làm đẹp

Buff: Bông đánh phấn

Bronzer: Phấn tối màu để cắt mặt

Blusher: Phấn má hồng

Brush: lược to, tròn

Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc

Moisturizer: Kem dưỡng ẩm

Compact powder: Phấn kèm bông đánh phấn

Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)

Powder: Phấn phủ

Pressed powder: Phấn dạng nén

Sheer: Chất phấn trong, không nặng

For Sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm

Hydrating: Dưỡng ẩm/làm ẩm

Lipstick: son thỏi

Cream foundation: Kem nền dạng kem

Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)

Cleansing milk: Sữa tẩy trang

Humidity proof: Ngăn cản bóng/ẩm/ướt

Clog pore: Mụn cám

Concealer: Kem che khuyết điểm

Cuticle scissors: Kéo nhỏ

Foundation: Kem nền

Hair dye: thuốc nhuộm tóc

Face mask: Mặt nạ

Blusher: Má hồng

For Normal skin: Dành cho da thường

Lip liner pencil: Bút kẻ môi

Lip liner: Chì viền môi

Highlighter: Kem highlight

Skin lotion: Dung dịch săn da

Water-based: Kem nền lấy nước làm thành phần chính

Tweezers: Nhíp

Silicone-based: Kem nền lấy silicon làm thành phần chính

Liquid foundation: Kem nền dạng lỏng

Liquid: Dạng lỏng, nước

Lasting finish: Kem nền có độ bám lâu

Loose powder: Phấn dạng bột

Eye shadow: Phấn mắt

Gel eyeliner: Hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt

Luminous powder: Phấn nhũ

Pencil: Dạng chì

Natural finish: Phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên

Oil free: Không có dầu (thường dùng cho da dầu)

For Dry skin: Dành cho da khô

Eyelash curler: Kẹp lông mi

Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)

Liquid eyeliner: Kẻ mắt nước

Lightweight: Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí da

Hair clips: Cặp tóc

Eyebrow pencil: Bút kẻ lông mày

Transfer resistant: Không dễ bị lau đi

Lip Balm/ Lip gloss: Son dưỡng môi

Lip gloss: son bóng

Mascara: Chuốt mi

Lip brush: Chổi đánh môi

Nail clipper: Bấm móng tay, chân

Nail file: Dũa móng

Nail polish: Sơn móng tay

Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc

Eye makeup remover: Nước tẩy trang dành cho mắt

Curling iron: máy làm xoăn

False eye lashes: Lông mi giả

Hair spray: gôm xịt tóc

Eye lid: Bầu mắt

Eyeliner: Kẻ mắt

Pencil eyeliner: Kẻ mắt chì

Waterproof: Chống nước (mắt)

Palette: Bảng/khay màu mắt

Eye lashes: Lông mi

Eyebrows: Lông mày

Brush: Chổi trang điểm

Eyebrow brush: Chổi chải lông mày

Powder: Dạng phấn

Gel: Dang gel

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Hóa Mĩ Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ HÓA MĨ PHẨM

**************************

1.日化清洁母婴 Sản phẩm làm sạch thông dụngRì huà qīngjié mǔ yīng 2.洗衣粉 Bột giặt Xǐyī fěn 3.洗衣皂 Xà phòng giặt Xǐyī zào 4.洗衣液 Xà phỏng lỏng Xǐyī yè 5.衣物柔软剂 Nước xả Yī wù róu ruǎn jì 6.洗手液 Nước rửa tay Xǐshǒu yè 7.香皂 Xà phòng thơm Xiāngzào 8.护发素 Dầu xả Hù fā sù 9.洗发水 Dầu gội đầu Xǐ fǎ shuǐ 10.沐浴液 Sữa tắm Mùyù yè 11.花露水 Nước hoa hồngHuālùshuǐ 12.牙膏 Kem đánh răng Yágāo 13.漱口水 Nước súc miệng Shù kǒu shuǐ 14.口腔清新剂 Thuốc xịt thơm miệng Kǒu qiāng qīng xīn jì 15.空气芳香剂 Nước hoa xịt phòng Kōng qì fāng xiāng jì 16.家务清洁 Đồ vệ sinh Jiāwù qīngjié 17.拖把 Bản hốtTuōbǎ 18.垃圾袋 Túi đựng rác Lèsè dài 19.除尘掸 Phất bụi Chú chén dǎn 20.扫把 Chổi quét Sào bǎ 21.洗衣刷 Bàn chải giặt Xǐyī shuā 22.瓶刷 Chổi cọ chai lọ Píng shuā 23.锅刷 Giẻ nồi Guō shuā 24.拖布桶 Thùng vắtTuōbù tǒng 25.马桶刷 Cọ nhà vệ sinh Mǎ tǒng shuā 26.钢丝球 Búi ghẻ sắtGāngsī qiú 27.一次性手套 Găng tay dùng một lần Yīcì xìng shǒutào 28.袖套 Bao tay áo Xiù tào 29.围裙 Tạp dề Wéiqún 30.百洁布、洗碗巾 Khăn lau bát, khăn lau các loại Bǎi jié bù, xǐ wǎn jīn 31.收纳洗晒 Đồ thu gom, phơi phóng Shōu nà xǐ shài 32.收纳袋 Túi đựng đồShōunà dài 33.压缩袋 Túi nén đồYāsuō dài 34.收纳盒 Hộp đựng đồ Shōunà hé 35.收纳箱 Thùng đựng đồ Shōunà xiāng 36.家用购物袋 Túi mua đồ gia dụng Jiāyòng gòuwù dài 37.购物篮 Giỏ mua sẵm Gòuwù lán 38.纸巾盒 Hộp đựng khăn giấy Zhǐjīn hé 39.卫生棉包 Túi đựng giấy vệ sinh Wèishēng mián bāo 40.晾晒架 Giá phơi Liàngshài jià 41.挂钩 Móc phơi Guàgōu 42.塑料衣架 Móc áo nhựa Sùliào yījià 43.植绒衣架 Móc áo nhung ép Zhí róng yījià 44.金属衣架 Móc áo kim loại Jīnshǔ yījià 45.卫浴洗漱 Đồ vệ sinh Wèi yù xǐshù 46.剃须刀、除毛器 Máy cạo râu, dao cạo râu Tì xū dāo, chú máo qì 47.浴帽 Mũ tắm Yù mào 48.浴帘 Màn phòng tắm Yù lián 49.沐浴球 Bông tắm Mùyù qiú 50.耳勺 Lấy giáy tai Ěr sháo 51.牙刷 Bàn chải đánh răng Yáshuā 52.牙签、牙线 Tăm xỉa răng, dây xỉa răng Yáqiān, yá xiàn 53.牙刷架 Giá đựng bàn chải Yáshuā jià 54.磨脚石 Đá matxa chân Mó jiǎo shí 55.肥皂盒 Hộp đựng xà phòng Féizào hé 56.手纸架 Giá treo giấy vệ sinh Shǒuzhǐ jià 57.毛巾架、杆、环 Vòng, thanh, giá treo khăn Máojīn jià, gān, huán 58.卫浴套件 Đồ phòng tắm theo bộ Wèiyù tàojiàn 59.尿片、尿垫 Tã lót Niào piàn, niào diàn 60.婴幼儿床上用品 Đồ nôi em bé Yīng yòu’ér chuángshàng yòngpǐn 61婴幼儿卫浴清洁 Sữa tắm cho trẻ sơ sinh Yīng yòu’ér wèiyù qīngjié 62.婴儿床 Nôi Yīng’ér chuáng 63.围嘴围兜 Yếm sơ sinh Wéi zuǐ wéi dōu 64.奶嘴 Núm vú cao su Nǎizuǐ 65.奶瓶 Bình sữa Nǎipíng 66.婴儿抱带 Địu em bé Yīng’ér bào dài 67.奶粉 Sữa bột Nǎifěn 68.纸尿裤 Quần bỉm Zhǐniàokù 69.婴儿睡袋 Túi ngủ cho bé Yīng’ér shuìdài 70.生活用纸 Giấy sinh hoạt Shēnghuó yòng zhǐ 71.餐巾纸 Giấy ăn Cānjīnzhǐ 72.手帕纸 Giấy lau tay Shǒupà zhǐ 73.面纸 Khăn giấy Miàn zhǐ 74.湿巾 Giấy ướt Shī jīn 75.抽纸 Khăn giấy rút Chōu zhǐ 76.卷筒纸 Giấy cuộn Juǎn tǒng zhǐ 77.卫生巾 Giấy vệ sinh Wèishēng jīn

 78.化妆 huàzhuāng Mỹ Phẩm : 

79.防晒霜 fángshàishuāng : kem chống nắng

 80.雪花膏,美容洁肤膏 xuěhuāgāo,měiróng jiéfūgāo : kem dưỡng da 

81.晚霜 wǎnshuāng : kem dưỡng da ban đêm 

82.日霜 rìshuāng : kem dưỡng da ban ngày 

83.保湿霜 bǎoshīshuāng : kem giữ ẩm

 84.纤容霜 xiānróngshuāng : kem săn chắc da 

85.美白霜 měibáishuāng : kem trắng da

86. 面膜 miànmó : mặt nạ đắp mặt 

87.护手黄 hùshǒushuāng : kem dưỡng da tay 

88.润肤霜 rùnfūshuāng : sữa dưỡng thể 

89.洗面奶 xǐmiànnǎi : sữa rửa mặt

 90.沐浴露 mùyùlù : sữa tắm

 91.卸妆乳 xièzhuāngrǔ : sữa tẩy trang • 

92.化妆品 huàzhuāngpǐn : Sản phẩm làm đẹp 

93.每笔 méibǐ : chì kẻ lông mày

 94.眼线笔 yǎnxiànbǐ : chì kẻ mắt

96.遮瑕霜 zhēxiáshuāng : kem che khuyết điểm

 97.粉底霜 fěndǐshuāng : kem nền 

98.眼睑膏 yǎnjiǎngāo : kem thoa mí mắt 

99.眼影 yǎnyǐng : phấn mắt 

100.粉饼 fěnbǐng : phấn phủ 

101.粉扑儿 fěnpū’r : bông phấn 

102.化装棉 huàzhuāngmián : bông tẩy trang 

103.睫毛刷 jiémáoshuā : bấm mi

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Từ Vựng Về Các Loại Nước Hoa

1. Perfume (n) 

/ˈpɜː.fjuːm/: a liquid with a pleasant smell, usually made from oils taken from flowers or spices and often used on the skin - 

Perfume

 là hỗn hợp của hương tinh dầu hoặc hợp chất thơm, dung môi và chất có định được dùng để đem lại hương thơm dễ chịu cho cơ thể. Tuy nhiên, trong các thuật ngữ tiếp thị và sản xuất nước hoa, “PARFUM” biểu thị một dạng cô đặc hơn của một mùi hương đặc biệt nào đó; trong khi “

PERFUME

” là thuật ngữ chung biểu thị toàn bộ thế giới các mùi thơm và hương liệu. Các sản phẩm nước hoa được bán chủ yếu cho khách hàng dưới dạng “eau de parfum, eau de toilette và eau de cologne.” Các loại này khác nhau về nồng độ, độ bền mùi và giá cả.

Example: What 

perfume

 are you wearing?

2. Cologne (n) /kəˈləʊn/ = eau de cologne = a type of 

perfume

 (= liquid having a pleasant smell that is put on the body) - Cologne hoặc Eau de Cologne có 4-8% dầu. Nước hoa của đàn ông cô đặc hơn so với của nữ và sẽ rất tuyệt nếu sử dụng trên cơ thể. Mùi của Cologne cũng dai hơn so với nước hoa khác khoảng ba tiếng đồng hồ.

3. Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/: a liquid that people put on their bodies to make themselves smell pleasant 

Example: a brand new fragrance for men

4. Aftershave (n) /ˈɑːf.tə.ʃeɪv/ = aftershave lotion : a liquid with a pleasant smell that a man puts on his face after shaving - Aftershave hay còn gọi là dung dịch sau khi cạo râu hoặc nước hoa sau khi cạo râu. có lượng dầu thơm thấp (1-3%). Aftershave có thể ở dạng nước, gel, lotion, dầu, sáp,….chứa các chất chống sưng đỏ, kích ứng da, bảo vệ da hiệu quả sau khi cạo rau. Những loại Aftershave chiết xuất từ thành phần thiên nhiên lành tính, mùi thơm dễ chịu và có thể se khít lỗ chân lông, dưỡng da hiệu quả. Tuy nhiên, mùi hương của After-Shave chỉ kéo dài khoảng một hay hai giờ.

5. Shaving cream = a soft soapy substance which you put on your face before you shave – Shaving cream là kem cạo râu, đây là một dung dịch dạng bột được sử dụng như chất bôi trơn, giúp lưỡi dao cạo di chuyển dễ dàng, hạn chế tình trạng trầy xước da hay khó chịu khi sử dụng dao cạo và máy cạo râu.

Example: a tube of shaving cream. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.